🔍
Search:
NÂNG ĐỠ
🌟
NÂNG ĐỠ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 일이나 현상이 이루어지는 바탕을 마련하다.
1
NÂNG ĐỠ, ĐỠ, ĐỆM:
Chuẩn bị nền tảng mà công việc hay hiện tượng nào đó được hình thành
-
Động từ
-
1
무너지거나 떨어지지 않도록 밑에서 위로 받치다.
1
ĐỠ, NÂNG ĐỠ:
Đỡ từ dưới lên trên để không bị đổ hay rơi.
-
2
나라나 조직 등을 튼튼하게 지탱하다.
2
GÁNH VÁC, LÀM TRỤ CỘT:
Gánh vác một cách vững vàng tổ chức hay đất nước.
-
Động từ
-
1
어떤 공간이나 상황 등에 끼어들다.
1
CHÈN, CHEN, ĐỠ ĐẦN, ĐỠ, NÂNG ĐỠ:
Xen vào tình huống hay không gian nào đó.
-
2
다른 사람이 하는 일이나 말을 돕거나 거들다.
2
ĐỠ ĐẦN, ĐỠ:
Giúp đỡ hoặc xen vào công việc hay lời nói của người khác.
-
3
옆에서 함께 붙잡아 들다.
3
NÂNG ĐỠ:
Ở bên cạnh giúp đỡ.
-
☆
Động từ
-
1
어떤 물건이나 몸의 한 부분을 다른 물건이나 몸의 아래에 놓이게 하다.
1
ĐỠ, CHỐNG ĐỠ, NÂNG:
Đặt một phần của đồ vật hay cơ thể nào đó ở dưới đồ vật hay cơ thể khác.
-
2
옷의 색깔이나 모양이 서로 어울리도록 겉옷 안에 다른 옷을 함께 입다.
2
TÔN, TÔN LÊN:
Mặc kết hợp sao cho màu sắc hay kiểu dáng của quần áo hợp nhau.
-
3
한글에서, 모음 글자 밑에 자음 글자를 붙여 적다.
3
GHI PHỤ ÂM CUỐI:
Ghi phụ âm bên dưới nguyên âm trong chữ Hàn.
-
4
어떤 일을 잘할 수 있도록 뒷받침해 주다.
4
NÂNG ĐỠ:
Hỗ trợ để có thể làm tốt việc nào đó.
-
8
비나 햇빛을 막도록 우산이나 양산 등을 펴서 들다.
8
GIƯƠNG, CẦM:
Mở ô che nắng hay ô che mưa cầm để ngăn mưa hoặc ánh mặt trời.
-
Động từ
-
1
밑에서 받쳐 위로 높이 올려 들다.
1
NÂNG ĐỠ, NÂNG LÊN.:
Đỡ ở phía dưới và nâng lên cao.
-
2
공손하게 잘 섬기거나 소중하게 대하다.
2
NÂNG NIU, NÂNG GIẤC, CUNG KÍNH:
Cư xử một cách nhã nhặn hay đối xử một cách cung kính tôn trọng.
-
3
존경할 만한 대상으로 여겨 높이 받들다.
3
KÍNH TRỌNG, TRỌNG VỌNG, SÙNG KÍNH:
Đề cao và xem như một đối tượng đáng tôn kính.
🌟
NÂNG ĐỠ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 사람이나 단체 등이 내세우는 주의나 의견 등에 찬성하고 따름.
1.
SỰ ỦNG HỘ:
Sự giúp đỡ hay theo phe người khác do đồng ý với ý kiến của họ.
-
2.
어떤 것을 붙들어서 버티게 함.
2.
SỰ CHỐNG ĐỠ:
Việc nâng đỡ hay chống chịu cái nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
동물이나 사람의 살 속에서 그 몸을 지탱하는 단단한 물질.
1.
XƯƠNG:
Bộ phận cứng nâng đỡ cơ thể, ở bên trong thịt của người hay động vật.
-
2.
건물 등을 짓는 데 기본이 되는 구조.
2.
TRỤ CỘT, KHUNG SƯỜN:
Kết cấu cơ bản trong xây dựng tòa nhà...
-
3.
이야기의 기본 줄거리나 핵심.
3.
KHUNG SƯỜN, CỐT TRUYỆN:
Phần tóm tắt cơ bản hay trọng tâm của câu chuyện.
-
4.
(비유적으로) 어떤 의도나 속에 품은 생각.
4.
Ý SÂU XA, Ý THÂM THÚY:
(cách nói ẩn dụ) Ý đồ nào đó hay suy nghĩ ấp ủ trong lòng.
-
Danh từ
-
1.
꽃에서 꽃잎을 받쳐 주는 부분.
1.
ĐÀI HOA:
Bộ phận nâng đỡ cánh hoa ở bông hoa.
-
Động từ
-
1.
기울어지거나 쓰러지지 않도록 아래에 받쳐지다.
1.
ĐƯỢC CHÈN, ĐƯỢC CHÊM:
Được nâng đỡ ở bên dưới để không bị ngã hay nghiêng.
-
2.
물건이 차곡차곡 쌓여 올려지다.
2.
ĐƯỢC CHỒNG LÊN, ĐƯỢC CHẤT LÊN:
Đồ vật được xếp chồng chất lên tầng tầng lớp lớp.
-
Danh từ
-
1.
축하나 환영의 뜻으로 둥글게 만들어 세워 두는 물건.
1.
CỔNG CHÀO:
Vật được làm và dựng lên với vòm tròn, có ý nghĩa chúc mừng hay chào đón.
-
2.
건축물에서, 서로 떨어져 있는 두 기둥이나 벽의 위쪽 끝을 둥글게 이어 그 위의 무게를 받치는 구조물.
2.
KHUNG TÒ VÒ, CỬA TÒ VÒ:
Cấu trúc nối phần trên cùng của hai bức tường hay hai cột thành hình vòng cung rồi nâng đỡ sức nặng trên đó, trong công trình kiến trúc.